1 Bì lợn 肉皮 Ròu pí – Nhục Bì, Nhục là thịt, Bì là da
2 Bít tết 牛排 Niú pái – Ngưu Bài, Ngưu là bò, Bài là miếng cắt ra. Ngưu Bài là miếng thịt bò.
3 Cốt lết 大排 Dà pái – Đại Bài, Đại là lớn, Bài là miếng, Đại Bài là miếng lớn.
2 Bít tết 牛排 Niú pái – Ngưu Bài, Ngưu là bò, Bài là miếng cắt ra. Ngưu Bài là miếng thịt bò.
3 Cốt lết 大排 Dà pái – Đại Bài, Đại là lớn, Bài là miếng, Đại Bài là miếng lớn.
4 Dạ dày bò 牛肚 Niú dǔ – Ngưu Đỗ, Ngưu là bò, Đỗ là dạ dày.
5 Dạ dày lợn 猪肚 Zhū dǔ – Trư Đỗ, Trư là lợn, Đỗ là dạ dày.
6 Gan lợn 猪肝 Zhū gān – Trư Can, Trư là lợn, Can là gan.
7 Gân chân 蹄筋 Tí jīn – Đề Cân, Đề là móng, là chân, Cân là gân.
8 Dăm bông 火腿 Huǒ tuǐ – Hỏa Thối, Hỏa là đốt lửa, Thối là bắp đùi, Hỏa Thối là đùi heo ướp mặn. Vân Thối là đùi heo ướp mặn kiểu Vân Nam.
9 Lạp xưởng 腊肠、香肠 Là cháng, xiāng cháng – Lạp Trường, Lạp là thức ăn muối phơi khô, Trường là ruột. Lạp Trường là ruột muối phơi khô. Hoặc là Hương Trường, Hương là ướp cho có mùi, Trường là ruột. Hương Trường là ruột ướp cho có mùi vị.
10 Lòng lợn 猪杂碎 Zhū zá suì – Trư Tạp Toái, Trư là lợn, Tạp là lẫn lộn, Toái là cắt nhỏ ra . Trư Tạp Toái là các loại thịt tạp từ con lợn cắt nhỏ ra.
11 Mỡ lá 板油 Bǎn yóu – Bài Du, Bài là miếng, Du là dầu mỡ. Bài Du là mỡ cắt miếng. Hỏa Du là dầu hỏa. Hoa Sanh Du là dầu đậu phộng. Trư Du là mỡ lợn. Môi Du là dầu mỏ.
12 Mỡ lợn 猪油 Zhū yóu – Trư Du, Trư là lợn, Du là dầu mỡ. Trư Du là mỡ lợn.
13 Móng giò 猪蹄 Zhū tí – Trư Dề, Trư là lợn, Đề là móng chân, Trư Đề là móng chân lợn.
14 Óc heo 猪脑 Zhū nǎo – Trư Não, Trư là lợn, Não là óc. Trư Não là óc lợn.
15 Sườn non 小排 Xiǎo pái – Tiểu Bài, Tiểu là nhỏ, là non, Bài là miếng. Tiểu Bài là miếng còn non.
16 Thịt băm 肉糜 Ròu mí – Nhục Mỳ, Nhục là thịt, Mỳ là xay nhỏ ra. Nhục Mỳ là thịt thái nhỏ ra.
17 Thịt bò 牛肉 Niú ròu – Ngưu Nhục, Ngưu là bò, Nhục là thịt. Ngưu Nhục là thịt bò.
18 Thịt dê 羊肉 Yáng ròu – Dương Nhục. Dương là con dê, Nhục là thịt . Dương Nhục là thịt dê.
19 Thịt đông lạnh 冻肉 Dòng ròu – Đông Nhục. Đông là lạnh đóng băng. Nhục là thịt. Đông Nhục là thịt đông lạnh.
20 Thịt đùi 腿肉 Tuǐ ròu – Thối Nhục. Thối là đùi, Nhục là thịt. Thối Nhục là thịt đùi.
21 Thịt đùi bò 牛腿肉 Niú tuǐ ròu – Ngưu Thối Nhục. Ngưu là bò, Thối là đùi, Nhục là thịt. Ngưu Thối Nhục là thịt đùi bò.
22 Thịt lợn 猪肉 Zhū ròu – Trư Nhục. Trư là con lợn, Nhục là thịt. Trư Nhục là thịt lợn.
23 Thịt mềm 嫩肉 Nèn ròu – Nộn Nhục. Nộn là mềm, Nhục là thịt. Nộn Nhục là thịt mềm.
24 Thịt miếng 肉片 Ròu piàn – Nhục Phiến. Nhục là thịt, Phiến là miếng. Nhục Phiến là miếng thịt.
25 Thịt mỡ 肥肉 Féi ròu – Phì Nhục. Phì là mập, là béo, Nhục là thịt. Phì Nhục là thịt có mỡ.
26 Thịt nạc 瘦肉 Shòu ròu – Sấu Nhục. Sấu là gầy, ít mỡ, Nhục là thịt. Sấu Nhục là thịt ít mỡ, thịt nạc.
27 Thịt thái hạt lựu 肉丁 Ròu ding – Nhục Đinh, Nhục là thịt, Đinh là miếng nhỏ, Nhục Đinh là thịt thái thành miếng nhỏ.
28 Thịt thăn 里脊 Lǐ jí – Lý Tích, Lý là lớp bên trong, Tích là xương sống. Thịt Thăn là miếng thịt nạc dọc theo xương sống.
29 Thịt thủ (lợn) 猪头肉 Zhū tóu ròu – Trư Đầu Nhục, Trư là con lợn, Đầu là cái đầu, Nhục là thịt. Trư Đầu Nhục là thịt đầu của con lợn.
30 Thịt tươi 鲜肉 Xiān ròu – Tiên Nhục, Tiên là tươi, Nhục là thịt. Tiên Nhục là thịt tươi.
31 Thịt ướp mặn, thịt muối 咸肉 Xián ròu – Hàm Nhục, Hàm là mặn, Nhục là thịt. Hàm Nhục là thịt ướp mặn.
32 Thịt viên 肉丸 Ròu wán – Nhục Hoàn, Nhục là thịt, Hoàn là viên tròn, Nhục Hoàn là thịt viên tròn.
33 Tim lợn 猪心 Zhū xīn – Trư Tâm, Trư là con lợn, Tâm là tim, Trư Tâm là tim lợn.
34 Xương nấu canh 汤骨 Tāng gǔ – Thang Cốt, Thang là nước nóng, nước canh, Cốt là xương, Thang Cốt là xương để nấu canh.
6 Gan lợn 猪肝 Zhū gān – Trư Can, Trư là lợn, Can là gan.
7 Gân chân 蹄筋 Tí jīn – Đề Cân, Đề là móng, là chân, Cân là gân.
8 Dăm bông 火腿 Huǒ tuǐ – Hỏa Thối, Hỏa là đốt lửa, Thối là bắp đùi, Hỏa Thối là đùi heo ướp mặn. Vân Thối là đùi heo ướp mặn kiểu Vân Nam.
9 Lạp xưởng 腊肠、香肠 Là cháng, xiāng cháng – Lạp Trường, Lạp là thức ăn muối phơi khô, Trường là ruột. Lạp Trường là ruột muối phơi khô. Hoặc là Hương Trường, Hương là ướp cho có mùi, Trường là ruột. Hương Trường là ruột ướp cho có mùi vị.
10 Lòng lợn 猪杂碎 Zhū zá suì – Trư Tạp Toái, Trư là lợn, Tạp là lẫn lộn, Toái là cắt nhỏ ra . Trư Tạp Toái là các loại thịt tạp từ con lợn cắt nhỏ ra.
11 Mỡ lá 板油 Bǎn yóu – Bài Du, Bài là miếng, Du là dầu mỡ. Bài Du là mỡ cắt miếng. Hỏa Du là dầu hỏa. Hoa Sanh Du là dầu đậu phộng. Trư Du là mỡ lợn. Môi Du là dầu mỏ.
12 Mỡ lợn 猪油 Zhū yóu – Trư Du, Trư là lợn, Du là dầu mỡ. Trư Du là mỡ lợn.
13 Móng giò 猪蹄 Zhū tí – Trư Dề, Trư là lợn, Đề là móng chân, Trư Đề là móng chân lợn.
14 Óc heo 猪脑 Zhū nǎo – Trư Não, Trư là lợn, Não là óc. Trư Não là óc lợn.
15 Sườn non 小排 Xiǎo pái – Tiểu Bài, Tiểu là nhỏ, là non, Bài là miếng. Tiểu Bài là miếng còn non.
16 Thịt băm 肉糜 Ròu mí – Nhục Mỳ, Nhục là thịt, Mỳ là xay nhỏ ra. Nhục Mỳ là thịt thái nhỏ ra.
17 Thịt bò 牛肉 Niú ròu – Ngưu Nhục, Ngưu là bò, Nhục là thịt. Ngưu Nhục là thịt bò.
18 Thịt dê 羊肉 Yáng ròu – Dương Nhục. Dương là con dê, Nhục là thịt . Dương Nhục là thịt dê.
19 Thịt đông lạnh 冻肉 Dòng ròu – Đông Nhục. Đông là lạnh đóng băng. Nhục là thịt. Đông Nhục là thịt đông lạnh.
20 Thịt đùi 腿肉 Tuǐ ròu – Thối Nhục. Thối là đùi, Nhục là thịt. Thối Nhục là thịt đùi.
21 Thịt đùi bò 牛腿肉 Niú tuǐ ròu – Ngưu Thối Nhục. Ngưu là bò, Thối là đùi, Nhục là thịt. Ngưu Thối Nhục là thịt đùi bò.
22 Thịt lợn 猪肉 Zhū ròu – Trư Nhục. Trư là con lợn, Nhục là thịt. Trư Nhục là thịt lợn.
23 Thịt mềm 嫩肉 Nèn ròu – Nộn Nhục. Nộn là mềm, Nhục là thịt. Nộn Nhục là thịt mềm.
24 Thịt miếng 肉片 Ròu piàn – Nhục Phiến. Nhục là thịt, Phiến là miếng. Nhục Phiến là miếng thịt.
25 Thịt mỡ 肥肉 Féi ròu – Phì Nhục. Phì là mập, là béo, Nhục là thịt. Phì Nhục là thịt có mỡ.
26 Thịt nạc 瘦肉 Shòu ròu – Sấu Nhục. Sấu là gầy, ít mỡ, Nhục là thịt. Sấu Nhục là thịt ít mỡ, thịt nạc.
27 Thịt thái hạt lựu 肉丁 Ròu ding – Nhục Đinh, Nhục là thịt, Đinh là miếng nhỏ, Nhục Đinh là thịt thái thành miếng nhỏ.
28 Thịt thăn 里脊 Lǐ jí – Lý Tích, Lý là lớp bên trong, Tích là xương sống. Thịt Thăn là miếng thịt nạc dọc theo xương sống.
29 Thịt thủ (lợn) 猪头肉 Zhū tóu ròu – Trư Đầu Nhục, Trư là con lợn, Đầu là cái đầu, Nhục là thịt. Trư Đầu Nhục là thịt đầu của con lợn.
30 Thịt tươi 鲜肉 Xiān ròu – Tiên Nhục, Tiên là tươi, Nhục là thịt. Tiên Nhục là thịt tươi.
31 Thịt ướp mặn, thịt muối 咸肉 Xián ròu – Hàm Nhục, Hàm là mặn, Nhục là thịt. Hàm Nhục là thịt ướp mặn.
32 Thịt viên 肉丸 Ròu wán – Nhục Hoàn, Nhục là thịt, Hoàn là viên tròn, Nhục Hoàn là thịt viên tròn.
33 Tim lợn 猪心 Zhū xīn – Trư Tâm, Trư là con lợn, Tâm là tim, Trư Tâm là tim lợn.
34 Xương nấu canh 汤骨 Tāng gǔ – Thang Cốt, Thang là nước nóng, nước canh, Cốt là xương, Thang Cốt là xương để nấu canh.
No comments:
Post a Comment