Sunday, October 3, 2021

Thịt tiếng Trung Quốc và Hán Việt

 

1    Bì lợn    肉皮    Ròu pí – Nhục Bì, Nhục là thịt, Bì là da
2    Bít tết    牛排    Niú pái – Ngưu Bài, Ngưu là bò, Bài là miếng cắt ra. Ngưu Bài là miếng thịt bò.
3    Cốt lết    大排    Dà pái – Đại Bài, Đại là lớn, Bài là miếng, Đại Bài là miếng lớn.

Saturday, October 2, 2021

Một số hải sản tiếng Trung Quốc và Hán Việt.

 

Cá chim

Một số hải sản tiếng Trung Quốc và Hán Việt.

    虾干 /xiā gàn/ Tôm khô - Hà Can, Hà là con tôm, Can là khô
    河豚 /hétún/ Cá nóc - Hà Độn, Hà là sông, Độn là con lợn con.
    桂鱼 /guì yú/ Cá rô mo - Quế Ngư
    黑鱼 /hēiyú/ Cá quả, cá lóc - Hắc Ngư, Ngư là cá, Hắc là màu đen, Hắc Ngư là cá đen.
    青鱼 /qīngyú/ Cá trắm đen - Thanh Ngư . Thanh là màu xanh lục, cũng có khi có nghĩa là màu đen. Thanh Ngư là cá đen.