Saturday, October 2, 2021

Một số hải sản tiếng Trung Quốc và Hán Việt.

 

Cá chim

Một số hải sản tiếng Trung Quốc và Hán Việt.

    虾干 /xiā gàn/ Tôm khô - Hà Can, Hà là con tôm, Can là khô
    河豚 /hétún/ Cá nóc - Hà Độn, Hà là sông, Độn là con lợn con.
    桂鱼 /guì yú/ Cá rô mo - Quế Ngư
    黑鱼 /hēiyú/ Cá quả, cá lóc - Hắc Ngư, Ngư là cá, Hắc là màu đen, Hắc Ngư là cá đen.
    青鱼 /qīngyú/ Cá trắm đen - Thanh Ngư . Thanh là màu xanh lục, cũng có khi có nghĩa là màu đen. Thanh Ngư là cá đen.

 
    黄鱼 /huángyú/ Cá thủ, cá đù vàng - Hoàng Ngư, Hoàng là màu vàng, Ngư là cá.
    鳕鱼 /xuěyú/ Cá tuyết - Tuyết Ngư. Tuyết là cá tuyết.
    龙虾 /lóngxiā/ Tôm hùm - Long Hà, Hà là con tôm, Long là con rồng, Long Hà là tôm rồng
    紫菜 /zǐcài/ Rong biển - Tử Thái, Tử là màu tía, Thái là rau, Tử Thái là rau màu tía .
    虾皮 /xiāpí/ Tép khô - Hà Bì, Hà là con tôm, con tép, Bì là cái vỏ, cái da. Hà Bì là tép sấy khô.
    蚶子 /hān zi/ Sò - Ham Tử, Ham là con sò, Tử là con.
    海蜇 /hǎizhē/ Sứa - Hải Triết.
    蜗牛 /wōniú/ Ốc sên - Oa Ngưu, Oa là con ốc, Ngưu là con trâu.
    开洋 /kāiyáng/ Tôm nõn khô - Khai Dương, Khai là mở ra, Dương là thuộc về biển.
    河虾 /hé xiā/ Tôm sông (tôm nước ngọt), tôm càng - Hà Hà, chữ Hà đầu là sông, chữ Hà thứ nhì là tôm, nghĩa là tôm sông.
    鱼翅 /yúchì/ Vi cá - Ngư Xí, Ngư là cá, Xí là cái cánh, cái vây cá.


Cá nóc



    条虾 /tiáo xiā/ Tôm sắt - Điều Hà. Điều là có vằn, Hà là tôm, Điều Hà là tôm vằn.
    虾仁 /xiārén/ Tôm nõn tươi - Hà Nhân, Hà là con tôm, Nhân là ruột ở bên trong. Hà Nhân là phần thịt bên trong con tôm.
    清水虾 /qīngshuǐ xiā/ Tôm nước ngọt - Thanh Thủy Hà, Thanh là trong sạch, Thủy là nước, Hà là tôm . Thanh Thủy Hà là tôm nước trong.
    对虾 /duìxiā/ Tôm he - Đối Hà.
    甲鱼 /jiǎyú/ Ba ba - Giáp Ngư, Giáp là cái vỏ, Ngư là cá, Giáp Ngư là cá có vỏ.
    鱼肚 /yúdǔ/ Bong bóng cá - Ngư Đỗ, Ngư là cá, Đỗ là ruột, là dạ dày. Ngư Đỗ là bong bóng cá. Trư Đỗ là dạ dày lợn (heo).
    鲤鱼 /lǐyú/ Cá chép - Lý Ngư, Lý là cá chép.
    章鱼 /zhāngyú/ Bạch tuộc - Chương Ngư.
    海水鱼 /hǎishuǐ yú/ Cá biển - Hải Thủy Ngư, Hải Thủy là nước biển, Ngư là cá.
    螺蛳 /luósī/ Ốc nước ngọt - Loa Si.

 

 

Phổ tai


    海带 /hǎidài/ Phổ tai (đông y gọi là con bố) - Hải Đới, Đới là một dải dài, thắt lưng cũng gọi là đới . Hải Đới là cái dải dài ở biển.
    蛤蜊 /gélí/ Nghêu - Cáp Ly, cũng đọc là Cái Lợi hay Cát Lị.
    田螺 /tiánluó/ Ốc đồng - Điền Loa, Điền là ruộng, Loa là con ốc. Hải Loa là ốc biển. Loa Thành là cái thành hình con ốc.
    带鱼 /dàiyú/ Cá hố - Đới Ngư. Đới là cái dải dài. Đới Ngư là con cá dài như cái dải.

 

Cá hố

 


    鲳鱼 /chāng yú/ Cá chim - Xương Ngư.
    河豚 /hétún/ Cá nóc - Hà Độn. Hà là sông, Độn là con lợn con. Hải Độn là con cá heo.
    鱿鱼 /yóuyú/ Cá mực, mực ống - Vưu Ngư, Vưu là con mực, Ngư là cá.
    淡水鱼 /dànshuǐ yú/ Cá nước ngọt - Đạm Thủy Ngư. Đạm là nhạt, không mặn, Thủy là nước, Ngư là cá.
    墨鱼 /mòyú/ Cá mực, mực nang - Mạc Ngư, Mạc là mực để viết, mực đen, Ngư là cá. Mặc Ngư là cá mực. Cá mực khi gặp nguy thì phun ra chất đen như mực làm nước tối đen để bỏ trốn.
    白鱼 /bái yú/ Cá ngão gù - Bạch Ngư, Bạch là màu trắng, Ngư là cá, Bạch Ngư là cá trắng.

 

Cá lành canh

 


    凤尾鱼 /fèngwěiyú/ Cá lành canh - Phượng Vĩ Ngư, Phượng là chim phượng hoàng, Vĩ là đuôi, Phượng Vĩ Ngư là cá giống như là đuôi con chim phượng hoàng.
    鲑鱼 /guīyú/ Cá hồi - Khuê Ngư.
    咸鱼 /xián yú/ Cá mắm, cá muối - Hàm Ngư, Hàm là mặn, Ngư là cá, Hàm Ngư là cá mặn.
    海鳗 /hǎi mán/ Cá lạt, cá dưa - Hải Man.
    白鲢 /bái lián/ Cá mè trắng - Bạch Liên, Bạch là trắng, Liên là cá mè.

 

 

Cá thát lát


    鲫鱼 /jìyú/ Cá diếc (cá giếc) - Tức Ngư, Tức là cá diếc, Ngư là cá.
    河鲜 /héxiān/ Cá, tôm nước ngọt - Hà Tiên, Hà là sông, Tiên là tôm, cá tươi.
    河蟹 /héxiè/ Cua sông, cua đồng - Hà Giải, Hà là sông, Giải là con cua, Hà Giải là cua ở sông.
    海蟹 /hǎi xiè/ Cua biển, ghẹ - Hải Giải, Giải là con cua, Hải Giải là cua biển.
    海鲜 /hǎixiān/ Hải sản tươi - Hải Tiên, Tiên là tươi, ngon lành. Hải Tiên là đồ biển còn tươi.
    海参 /hǎishēn/ Đỉa biển - Hải Sâm, Sâm là cây nhân sâm, Hải Sâm là sâm ở biển.
    蚬 /xiǎn/ Hến - Hiện.
    泥鳅 /níqiū/ Cá chạch - Nê Thu, Nê là bùn, Thu là cá chạch.
    刀鱼 /dāoyú/ Cá còm, cá thát lát còm - Đao Ngư, Đao là con dao, là cái đao, Đao Ngư là cá có hình như con dao.
    沙丁鱼 /shādīngyú/ Cá trích - Sa Đinh Ngư, Sa là cát, Đinh là vật nhỏ, Sa Đinh là hạt nhỏ nhiều như cát, Ngư là cá. Cá trích sống thành đàn rất đông, nhiều như những hạt cát nên gọi là Sa Đinh Ngư.

 

Cá trích

 


    鱼糜 /yú mí/ Cá xay - Ngư Mi, Mi là xay nát ra, là cháo.
    鳊鱼 /biān yú/ Cá vền trắng - Biên Ngư.
    牡蛎 /mǔlì/ Con hàu, con hào - Mẫu Lệ. Vỏ của con hào là Lệ Phòng . Thịt con hào là Lệ Hoàng. Vỏ con hào nung lên thành vôi gọi là Lệ Phấn.
    河鲜 /héxiān/ Cá, tôm nước ngọt - Hà Tiên, Hà là sông, Tiên là món tươi, cá tươi, Hà Tiên là cá tôm tươi ở sông.
    海螺 /hǎiluó/ Ốc biển - Hải Loa, Hải là biển, Loa là con ốc.
    黄鳝 /huángshàn/ Lươn - Hoàng Thiện, Hoàng là màu vàng, Thiện là con lươn, Hoàng Thiện là con lươn vàng.
    鳗鲞 /mán xiǎng/ Khô cá lạt - Man Tưởng, Man là cá, Tưởng là cá đã phơi khô, Man Tưởng là cá phơi khô.
    河鳗 /hé mán/ Lươn sông - Hà Man.
    海味 /hǎiwèi/ Hải sản, đồ biển - Hải Vị, Hải là biển, Vị là món ăn, Hải Vị là món ăn từ biển.
    黄鱼鲞 /huángyú xiǎng/ Khô cá thủ - Hoàng Ngư Tưởng, Hoàng là màu vàng, Ngư là cá, Tưởng là cá đã phơi khô, Hoàng Ngư Tưởng là cá vàng phơi khô.




No comments:

Post a Comment