Sunday, October 3, 2021

Thịt tiếng Trung Quốc và Hán Việt

 

1    Bì lợn    肉皮    Ròu pí – Nhục Bì, Nhục là thịt, Bì là da
2    Bít tết    牛排    Niú pái – Ngưu Bài, Ngưu là bò, Bài là miếng cắt ra. Ngưu Bài là miếng thịt bò.
3    Cốt lết    大排    Dà pái – Đại Bài, Đại là lớn, Bài là miếng, Đại Bài là miếng lớn.

 4    Dạ dày bò    牛肚    Niú dǔ – Ngưu Đỗ, Ngưu là bò, Đỗ là dạ dày.
5    Dạ dày lợn    猪肚    Zhū dǔ – Trư Đỗ, Trư là lợn, Đỗ là dạ dày.
6    Gan lợn    猪肝    Zhū gān – Trư Can, Trư là lợn, Can là gan.
7    Gân chân    蹄筋    Tí jīn – Đề Cân, Đề là móng, là chân, Cân là gân.
8    Dăm bông    火腿    Huǒ tuǐ – Hỏa Thối, Hỏa là đốt lửa, Thối là bắp đùi, Hỏa Thối là đùi heo ướp mặn. Vân Thối là đùi heo ướp mặn kiểu Vân Nam.
9    Lạp xưởng    腊肠、香肠    Là cháng, xiāng cháng – Lạp Trường, Lạp là thức ăn muối phơi khô, Trường là ruột. Lạp Trường là ruột muối phơi khô. Hoặc là Hương Trường, Hương là ướp cho có mùi, Trường là ruột. Hương Trường là ruột ướp cho có mùi vị.
10    Lòng lợn    猪杂碎    Zhū zá suì – Trư Tạp Toái, Trư là lợn, Tạp là lẫn lộn, Toái là cắt nhỏ ra . Trư Tạp Toái là các loại thịt tạp từ con lợn cắt nhỏ ra.
11    Mỡ lá    板油    Bǎn yóu – Bài Du, Bài là miếng, Du là dầu mỡ. Bài Du là mỡ cắt miếng. Hỏa Du là dầu hỏa. Hoa Sanh Du là dầu đậu phộng. Trư Du là mỡ lợn. Môi Du là dầu mỏ.
12    Mỡ lợn    猪油    Zhū yóu – Trư Du, Trư là lợn, Du là dầu mỡ. Trư Du là mỡ lợn.
13    Móng giò    猪蹄    Zhū tí – Trư Dề, Trư là lợn, Đề là móng chân, Trư Đề là móng chân lợn.
14    Óc heo    猪脑    Zhū nǎo – Trư Não, Trư là lợn, Não là óc. Trư Não là óc lợn.
15    Sườn non    小排    Xiǎo pái – Tiểu Bài, Tiểu là nhỏ, là non, Bài là miếng. Tiểu Bài là miếng còn non.
16    Thịt băm    肉糜    Ròu mí – Nhục Mỳ, Nhục là thịt, Mỳ là xay nhỏ ra. Nhục Mỳ là thịt thái nhỏ ra.
17    Thịt bò    牛肉    Niú ròu – Ngưu Nhục, Ngưu là bò, Nhục là thịt. Ngưu Nhục là thịt bò.
18    Thịt dê    羊肉    Yáng ròu – Dương Nhục. Dương là con dê, Nhục là thịt . Dương Nhục là thịt dê.
19    Thịt đông lạnh    冻肉    Dòng ròu – Đông Nhục. Đông là lạnh đóng băng. Nhục là thịt. Đông Nhục là thịt đông lạnh.
20    Thịt đùi    腿肉    Tuǐ ròu – Thối Nhục. Thối là đùi, Nhục là thịt. Thối Nhục là thịt đùi.
21    Thịt đùi bò    牛腿肉    Niú tuǐ ròu – Ngưu Thối Nhục. Ngưu là bò, Thối là đùi, Nhục là thịt. Ngưu Thối Nhục là thịt đùi bò.
22    Thịt lợn    猪肉    Zhū ròu – Trư Nhục. Trư là con lợn, Nhục là thịt. Trư Nhục là thịt lợn.
23    Thịt mềm    嫩肉    Nèn ròu – Nộn Nhục. Nộn là mềm, Nhục là thịt. Nộn Nhục là thịt mềm.
24    Thịt miếng    肉片    Ròu piàn – Nhục Phiến. Nhục là thịt, Phiến là miếng. Nhục Phiến là miếng thịt.
25    Thịt mỡ    肥肉    Féi ròu – Phì Nhục. Phì là mập, là béo, Nhục là thịt. Phì Nhục là thịt có mỡ.
26    Thịt nạc    瘦肉    Shòu ròu – Sấu Nhục. Sấu là gầy, ít mỡ, Nhục là thịt. Sấu Nhục là thịt ít mỡ, thịt nạc.
27    Thịt thái hạt lựu    肉丁    Ròu ding – Nhục Đinh, Nhục là thịt, Đinh là miếng nhỏ, Nhục Đinh là thịt thái thành miếng nhỏ.
28    Thịt thăn    里脊    Lǐ jí – Lý Tích, Lý là lớp bên trong, Tích là xương sống. Thịt Thăn là miếng thịt nạc dọc theo xương sống.
29    Thịt thủ (lợn)    猪头肉    Zhū tóu ròu – Trư Đầu Nhục, Trư là con lợn, Đầu là cái đầu, Nhục là thịt. Trư Đầu Nhục là thịt đầu của con lợn.
30    Thịt tươi    鲜肉    Xiān ròu – Tiên Nhục, Tiên là tươi, Nhục là thịt. Tiên Nhục là thịt tươi.
31    Thịt ướp mặn, thịt muối    咸肉    Xián ròu – Hàm Nhục, Hàm là mặn, Nhục là thịt. Hàm Nhục là thịt ướp mặn.
32    Thịt viên    肉丸    Ròu wán – Nhục Hoàn, Nhục là thịt, Hoàn là viên tròn, Nhục Hoàn là thịt viên tròn.
33    Tim lợn    猪心    Zhū xīn – Trư Tâm, Trư là con lợn, Tâm là tim, Trư Tâm là tim lợn.
34    Xương nấu canh    汤骨    Tāng gǔ – Thang Cốt, Thang là nước nóng, nước canh, Cốt là xương, Thang Cốt là xương để nấu canh.

No comments:

Post a Comment